K + KOH ---> ?
Al + KOH ----> ?
Mg + KOH ---> ?
Cặp chất không tồn tại đc với nhau là:
1. a. NaOH, Mg(OH)2 b. KOH, Na2CO3 c. Ba(OH)2, Na2SO4
d. Na3PO4, Ca(OH)2
2. a. KOH, NaCl b. KOH, HCl c. KOH, MgCl2 d. KOH, Al(OH)3
3. a. NaOH, KNO3 b. Ca(OH)2, HCl c. Ca(OH)2, Na2CO3
d. NaOH, MgCl2
1) Chọn C và D
2) Chọn B, C và D
3) Chọn B, C và D
Thuốc thử dùng nhận biết 3 mẫu hợp kim : Mg-Al , Mg-K, Mg-Ag là :
A. dd HCl
B. dd HNO3 loãng
C. dd KOH
D. H2O
D
- Hòa tan các mẫu hợp kim vào H2O dư:
+ Chất rắn không tan: Mg-Al, Mg-Ag (1)
+ Chất rắn tan 1 phần, có khí thoát ra: Mg-K
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
- Lọc lấy dd thu được sau khi hòa tan Mg-K vào nước, cho 2 hợp kim ở (1) tác dụng với dd thu được:
+ Chất rắn không tan: Mg-Ag
+ Chất rắn tan 1 phần, có khí thoát ra: Mg-Al
\(2Al+2KOH+2H_2O\rightarrow2KAlO_2+3H_2\)
Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, HCl, Mg
B. N a 2 C O 3 , HF, Mg
C. NaOH, HCl, Al
D. KOH, HF, O 2
Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra oxit là
A. Mg OH 2 ; Cu OH 2 ; Zn OH 2 ; Fe OH 3
B. Ca OH 2 ; KOH ; Al OH 3 ; NaOH
C. Zn OH 2 ; Mg OH 2 ; KOH ; Fe OH 3
D. Fe OH 3 ; Al OH 3 ; NaOH ; Zn OH 2
Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây là bazơ tan: A . KOH, NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B . Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2 C . KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D . Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
Đáp án C
- A sai vì Cu(OH)2 không tan
- B sai vì Al(OH)3,Mg(OH)2 không tan
- D sai vì Zn(OH)2,Cu(OH)2 không tan
Có nhiều câu trắc nghiệm lí thuyết thì em gộp vào gửi 1 lần nhé
Hoàn thành PTHH từ sơ đồ sau:
a. K + H2O ---> KOH + H2
b. BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl
c. Mg(NO3)2 + NaOH ---> Mg(OH)2 + NaNO3
d. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
\(a,K+H_2O\to KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ b,BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ c,Mg(NO_3)_2+2NaOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2NaNO_3\\ d,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Cho 2,4gam Mg , 2,7gam Al phản ứng hết với V lít khí clo.
a. Tính khối lượng muối thu được , giá trị V = ?
b. Cho muối thu được vào dung dịch KOH 4% (vừa đủ), tính khối lượng kết tủa lớn nhất thu được, khối lượng dung dịch KOH phản ứng ?
c. Tính khối lượng MnO2 cần dùng để phản ứng với dung dịch HCl để điều chế được lượng clo trên.
\(a,n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right);n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ Mg+Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)MgCl_2\\ 2Al+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2AlCl_3\\ n_{Cl_2}=n_{Mg}+1,5.n_{Al}=0,1+1,5.0,1=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=V_{Cl_2\left(đktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ b,MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ AlCl_3+3KOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\\KT.max\Leftrightarrow Al\left(OH\right)_3.không.tan.trong.kiềm\\ n_{Mg\left(OH\right)_2}=n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right);n_{Al\left(OH\right)_3}=n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{\downarrow\left(max\right)}=0,1.58+0,1.78=13,6\left(g\right)\)
\(n_{KOH}=2.0,1+3.0,1=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KOH}=0,5.56=28\left(g\right)\\ m_{ddKOH}=\dfrac{28.100}{4}=700\left(g\right)\\ c,MnO_2+4HCl_{đặc,nóng}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\\ n_{MnO_2}=n_{Cl_2}=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MnO_2}=0,25.87=21,75\left(g\right)\)
Câu 30: Tính baz của các hydrôxit sau đây giảm dần theo chiều : A. KOH < NaOH < Mg(OH)2. B. NaOH > KOH > Mg(OH)2. C. NaOH < KOH < Mg(OH)2. D. KOH > NaOH > Mg(OH)2.
1)
a)Mg + O2 ---> MgO
b) K + H2O ---> KOH + H2
c) NaOH + CuCl2 ---> NaCl + Ca(OH)2
d) Fe + Cl2 ---> FeCl3
e) KOH + Al2 (SO4)3 ---> K2SO4 + Al(OH)3
f) Ca(OH)2 + H3PO4 ---> Ca3(PO4) + H2O
1) 2Mg + O2 -to-➢ 2MgO
2) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
3) 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2
4) 2Fe + 3Cl2 -to-➢ 2FeCl3
5) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
6) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
a) 2Mg + O2 → 2MgO
b) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
c) 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2↓
d) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
e) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3↓
f) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O